SO SÁNH TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT
- Dạ dày:
Cấu tạo: Dạ dày đơn to, khỏe, có các enzim tiêu hóaBạn đang xem: So sánh tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật
- Ruột:
Cấu tạo:Ruột non ngắnRuột giàRuột tịtChức năng:Ruột non ngắn hơn nhiều so với ruột non thú ăn thực vậtCác chất dinh dưỡng được tiêu hoá hoá học và hấp thu trong ruột non giống như ở ngườiRuột tịt không phát triển và không có chức năng tiêu hoá thức ăn1.2.Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thực vật
- Miệng:
Cấu tạo:Tấm sừng Răng cửa và răng nanhRăng trước hàm, răng hàmXem thêm: Viết Bài Tập Làm Văn Số 5 Lớp 7 Đề 4, Bài Tập Làm Văn Số 5 Lớp 7 Đề 4
- Dạ dày:
Cấu tạo:Dạ dày thỏDạ dày thú nhai lạiXem thêm: Giải Toán Lớp 5 Chia Một Số Thập Phân Cho Một Số Tự Nhiên, Chia Một Số Thập Phân Cho Một Số Tự Nhiên
- Ruột:
Cấu tạo:Ruột non dàiManh tràng lớnRuột già Chức năng:Ruột non dài vài chục mét và dài hơn rất nhiều so với ruột non của thú ăn thịtCác chất dinh dưỡng được tiêu hoá hoá học và hấp thu giống như trong ruột non ngườiManh tràng rất phát triển và có nhiều vi sinh vật cộng sinh tiếp tục tiêu hoá xenlulôzơ và các chất dinh dưỡng có trong tế bào thực vật. Các chất dinh dưỡng đơn giản được hấp thu qua thành manh tràng.* So sánh sự khác nhau cơ bản giữa hệ tiêu hóa của thú ăn thịt và thú ăn thực vật?
Gợi ý trả lời:
- Thú ăn thịt:
Răng:Răng cửa, răng nanh, răng hàm trước, răng ăn thịt phát triểnDạ dày:Đơn toRuột non:Ngắn, tiêu hóa và hấp thụ thức ănManh tràng:Không phát triển- Thú ăn thực vật:
Răng:Các răng dùng để nhai và nghiền thức ăn phát triểnDạ dày:1 ngăn hoặc 4 ngănRuột non:Dài, tiêu hóa và hấp thụ thức ănManh tràng:Phát triển, có nhiều vsv cộng sinh và hấp thụ các dinh dưỡng đơn giản- Dạ dày:
Cấu tạo: Dạ dày đơn to, khỏe, có các enzim tiêu hóaBạn đang xem: So sánh tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật
- Ruột:
Cấu tạo:Ruột non ngắnRuột giàRuột tịtChức năng:Ruột non ngắn hơn nhiều so với ruột non thú ăn thực vậtCác chất dinh dưỡng được tiêu hoá hoá học và hấp thu trong ruột non giống như ở ngườiRuột tịt không phát triển và không có chức năng tiêu hoá thức ăn1.2.Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thực vật
- Miệng:
Cấu tạo:Tấm sừng Răng cửa và răng nanhRăng trước hàm, răng hàmXem thêm: Viết Bài Tập Làm Văn Số 5 Lớp 7 Đề 4, Bài Tập Làm Văn Số 5 Lớp 7 Đề 4
- Dạ dày:
Cấu tạo:Dạ dày thỏDạ dày thú nhai lạiXem thêm: Giải Toán Lớp 5 Chia Một Số Thập Phân Cho Một Số Tự Nhiên, Chia Một Số Thập Phân Cho Một Số Tự Nhiên
- Ruột:
Cấu tạo:Ruột non dàiManh tràng lớnRuột già Chức năng:Ruột non dài vài chục mét và dài hơn rất nhiều so với ruột non của thú ăn thịtCác chất dinh dưỡng được tiêu hoá hoá học và hấp thu giống như trong ruột non ngườiManh tràng rất phát triển và có nhiều vi sinh vật cộng sinh tiếp tục tiêu hoá xenlulôzơ và các chất dinh dưỡng có trong tế bào thực vật. Các chất dinh dưỡng đơn giản được hấp thu qua thành manh tràng.* So sánh sự khác nhau cơ bản giữa hệ tiêu hóa của thú ăn thịt và thú ăn thực vật?
Gợi ý trả lời:
- Thú ăn thịt:
Răng:Răng cửa, răng nanh, răng hàm trước, răng ăn thịt phát triểnDạ dày:Đơn toRuột non:Ngắn, tiêu hóa và hấp thụ thức ănManh tràng:Không phát triển- Thú ăn thực vật:
Răng:Các răng dùng để nhai và nghiền thức ăn phát triểnDạ dày:1 ngăn hoặc 4 ngănRuột non:Dài, tiêu hóa và hấp thụ thức ănManh tràng:Phát triển, có nhiều vsv cộng sinh và hấp thụ các dinh dưỡng đơn giảnĐặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt
Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt
Ống tiêu hóa của thú ăn thịt có một số đặc điểm cấu tạo và chức năng thích nghi với thức ăn là thịt mềm giàu chất dinh dưỡng.
Bảng. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của ống tiêu hóa của thú ăn thịt
Bộ phận | Cấu tạo | Chức năng|
Răng |
Răng cửa Răng nanh Răng hàm |
- Răng cửa lấy thịt ra khỏi xương - Răng nanh nhọn dài, cắm và giữ chặt con mồi - Răng trước hàm và răng ăn thịt lớn, cắt thịt thành từng mảnh nhỏ để nuốt - Răng hàm có kích thước nhỏ, ít sử dụng |
Dạ dày | Dạ dày đơn to khỏe, có các enzim tiêu hóa | - Thức ăn là thịt được tiêu hóa cơ học và hóa học giống như trong dạ dày người. Thức ăn được nhào trộn làm nhuyễn thức ăn trộn với dịch vị. Enzim pepsin thủy phân prôtêin thành peptit. |
Ruột |
Ruột non ngắn Ruột già Ruột tịt |
- Ruột non ngắn hơn nhiều so với thú ăn thực vật - Các chất dinh dưỡng được tiêu hóa hóa học và hấp thu trong ruột non giống như ở người - Ruột tịt không phát triển và không có chức năng tiêu hóa |
Loigiaihay.com
-
Kể tên vài loại động vật ăn thịt, ăn thực vật và ăn tạp.
Giải bài tập câu hỏi thảo luận trang 67 SGK Sinh học 11.
-
Điền các đặc điểm [cấu tạo và chức năng] thích nghi với thức ăn của ống tiêu hóa vào các cột tương ứng ở bảng 16.
Giải bài tập câu hỏi thảo luận trang 69 SGK Sinh học 11.
-
Bài 1 trang 70 SGK Sinh học 11
Giải bài 1 trang 70 SGK Sinh học 11. Nêu sự khác nhau cơ bản về ống tiêu hóa quá trình tiêu hóa thức ăn của thú ăn thịt và thực vật?
-
Bài 2 trang 70 SGK Sinh học 11
Giải bài 2 trang 70 SGK Sinh học 11. Tại sao thú ăn thực vật thường phải ăn số lượng thức ăn rất lớn?
-
Bài 3 trang 70 SGK Sinh học 11
Giải bài 3 trang 70 SGK Sinh học 11. Đánh đấu × vào ô trống cho ý trả lời đúng về tiêu hóa xenlulozơ
-
Cảm ứng ở động vật
Khái niệm, đặc điểm cảm ứng ở động vật, cảm ứng ở động vật chưa có hệ thần kinh và đã có hệ thần kinh, so sánh cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới và dạng chuỗi hạch
-
Hướng động
Khái niệm, đặc điểm cảm ứng ở thực vật, khái niệm hướng động, cơ chế và vai trò của hướng động, các hình thức hướng động
-
Hoocmôn thực vật
Khái niệm hoocmôn thực vật, đặc điểm chung và các loại hoocmôn thực vật, vai trò sinh lí của các hoocmôn: auxin, gibêrelin, xitokinin, etilen, axit abxixic.
1. Bộ Ăn Thịt [Carnivora]
- Làbộ bao gồm các loàiđộng vật có vúnhau thai chuyên ăn thịt. Các thành viên của bô này được chính thức gọi là động vật ăn thịt, mặc dù một số loài là ăn tạp, nhưgấu mèo vàgấu, và khá nhiều loài nhưgấu trúc là động vật chuyên ăn cỏ. Các thành viên của Bộ Ăn Thịt có cấu trúc hộp sọ đặc trưng, vàhàm răng bao gồm răng nanh và răng hàm có khả năng xé thịt.
- Tiêu hóa ở động vật ăn thịt bao gồm cảtiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
+ Tiêu hóa cơ học là các hoạt động vật lý tác động vào thức ăn như: nhai, nghiền, dạ dày co bóp...
+ Tiêu hóa hóa học là hoạt động của các chất, các enzim phân cắt các phân tử chất: enzim amilaza biến đổi tinh bột, enzim pepsin cắt nhỏ các prôtêin, nhũ tương hóa lipit của dịch mật...
2. Sự khác nhau cơ bản giữa hệ tiêu hoá của thú ăn thịt và thú ăn thực vật
Tên bộ phận | Thú ăn thịt | Thú ăn thực vật |
Răng | Răng cửa, răng nanh, răng trước hàm, răng ăn thịt, răng hàm phát triển | Các răng dùng để nhai và nghiền thức ăn phát triển |
Dạ dày | Đơn to, có các enzim tiêu hóa | 1 ngăn hoặc 4 ngăn |
Ruột non | Ngắn, tiêu hóa và hấp thụ thức ăn | Dài, tiêu hóa và hấp thụ thức ăn |
Manh tràng | Không phát triển | Phát triển, có nhiều vi sinh vật cộng sinh và hấp thụ các dinh dưỡng đơn giản |