Wraps là gì

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Anh Wrap-Up Tiếng Việt Bản Tóm Tắt; Bản Trích Yếu; [Cách] Bán Nhanh Ít Tốn Sức Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa - Khái niệm

Wrap-Up là gì?

Là một kế hoạch bao gồm tất cả các rủi ro trách nhiệm, thường chỉ được viết cho một số lượng lớn. Ví dụ, một chính sách tổng hợp có thể được viết ra để bao gồm tất cả các nhà thầu độc lập làm việc trên một công việc.

  • Wrap-Up là Bản Tóm Tắt; Bản Trích Yếu; [Cách] Bán Nhanh Ít Tốn Sức.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Ý nghĩa - Giải thích

Wrap-Up nghĩa là Bản Tóm Tắt; Bản Trích Yếu; [Cách] Bán Nhanh Ít Tốn Sức.

Các chương trình bảo hiểm trọn gói đang trở nên phổ biến hơn trong ngành xây dựng, nhưng nhiều chủ sở hữu và nhà thầu không quen với cách thức hoạt động của chúng.

Definition: Is a plan that covers all liability risks, which is usually only written for a large amount. For example, a wrap-up policy could be written to cover all of the independent contractors working on a single job.

Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

Ví dụ: Hãy xem xét chương trình bảo hiểm do chủ sở hữu kiểm soát do chủ sở hữu thay mặt cho người xây dựng hay nhà thầu mua. Tính các tiện ích bổ sung, bảo hiểm bao gồm bồi thường cho người lao động, trách nhiệm chung, trách nhiệm vượt mức, trách nhiệm ô nhiễm, trách nhiệm nghề nghiệp, rủi ro của người xây dựng và trách nhiệm bảo vệ đường sắt. Mặc dù chi phí bảo hiểm trọn gói có thể đắt nhưng chi phí này có thể được chia cho tổng thầu và nhà thầu phụ.

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Wrap-Up

  • Amount
  • Policy
  • Cover
  • Bản Tóm Tắt; Bản Trích Yếu; [Cách] Bán Nhanh Ít Tốn Sức tiếng Anh

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Wrap-Up là gì? [hay Bản Tóm Tắt; Bản Trích Yếu; [Cách] Bán Nhanh Ít Tốn Sức nghĩa là gì?] Định nghĩa Wrap-Up là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Wrap-Up / Bản Tóm Tắt; Bản Trích Yếu; [Cách] Bán Nhanh Ít Tốn Sức. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈræp/

Danh từSửa đổi

wrap /ˈræp/

  1. Khăn choàng; áo choàng. evening wrap áo choàng buổi tối
  2. Mền, chăn.

Ngoại động từSửa đổi

wrap ngoại động từ /ˈræp/

  1. Bao, bao bọc, bao phủ, gói, quấn. to wrap a child in a shawl quấn một đứa bé trong cái khăn choàng the mountain top was wrapped in mist đỉnh núi bị sương mù bao phủ, đỉnh núi ẩn trong sương to wrap paper round quấn giấy quanh
  2. [Nghĩa bóng] Bao trùm, bảo phủ. the affair is wrapped in mystery bí mật bao trùm lên sự việc ấy wrapped in meditation chìm đắm trong suy tưởng, suy nghĩ trầm ngâm

Chia động từSửa đổi

wrap
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to wrap Phân từ hiện tại wrapping Phân từ quá khứ wrapped Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại wrap wrap hoặc wrappest¹ wraps hoặc wrappeth¹ wrap wrap wrap Quá khứ wrapped wrapped hoặc wrappedst¹ wrapped wrapped wrapped wrapped Tương lai will/shall²wrap will/shallwrap hoặc wilt/shalt¹wrap will/shallwrap will/shallwrap will/shallwrap will/shallwrap Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại wrap wrap hoặc wrappest¹ wrap wrap wrap wrap Quá khứ wrapped wrapped wrapped wrapped wrapped wrapped Tương lai weretowrap hoặc shouldwrap weretowrap hoặc shouldwrap weretowrap hoặc shouldwrap weretowrap hoặc shouldwrap weretowrap hoặc shouldwrap weretowrap hoặc shouldwrap Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại wrap lets wrap wrap
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

wrap nội động từ /ˈræp/

  1. Bọc trong, nằm trong, quấn trong, gói trong.
  2. Chồng lên nhau, đè lên nhau.

Thành ngữSửa đổi

  • to wrap about [round]: Quấn, bọc quanh.
  • to be wrapped up in:
    1. Bọc trong, quấn trong.
    2. Bị bao trùm trong [màn bí mật... ].
    3. Thiết tha với, ràng buộc với; chỉ nghĩ đến. she is wrapped up in her children chị ta chỉ nghĩ đến các con
  • mind you wrap up well: Nhớ mặc nhiều quần áo ấm vào.

Chia động từSửa đổi

wrap
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to wrap Phân từ hiện tại wrapping Phân từ quá khứ wrapped Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại wrap wrap hoặc wrappest¹ wraps hoặc wrappeth¹ wrap wrap wrap Quá khứ wrapped wrapped hoặc wrappedst¹ wrapped wrapped wrapped wrapped Tương lai will/shall²wrap will/shallwrap hoặc wilt/shalt¹wrap will/shallwrap will/shallwrap will/shallwrap will/shallwrap Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại wrap wrap hoặc wrappest¹ wrap wrap wrap wrap Quá khứ wrapped wrapped wrapped wrapped wrapped wrapped Tương lai weretowrap hoặc shouldwrap weretowrap hoặc shouldwrap weretowrap hoặc shouldwrap weretowrap hoặc shouldwrap weretowrap hoặc shouldwrap weretowrap hoặc shouldwrap Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại wrap lets wrap wrap
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề